阿摩線上測驗
登入
首頁
>
駕照◆機車法規(越南文)
> 109年 - 1090116 機車法規選擇題-越南文401-450#83873
109年 - 1090116 機車法規選擇題-越南文401-450#83873
科目:
駕照◆機車法規(越南文) |
年份:
109年 |
選擇題數:
50 |
申論題數:
0
試卷資訊
所屬科目:
駕照◆機車法規(越南文)
選擇題 (50)
401 Khi xe máy vào trạm xăng đợi đổ xăng (A)Tắt động cơ trước (B)Không cần phải tắt động cơ (C)Tất cả những điều trên .
402 Kiểm tra dầu động cơ của xe máy (A)Tắt máy (B)Dừng lại ở mặt đường bằng phẳng (C)Tất cả những điều trên.
403 Dầu động cơ trong xe máy ngoài việc kiểm tra thường xuyên, phải (A)Định kỳ thay đổi (B)Không cần phải thay đổi (C)Xem nhãn hiệu dầu máy mà định.
404 Làm cách nào để thêm dầu máy? (A)Lỗ thước dầu máy (B)Miệng nắp dầu động cơ (C)Miệng nắp bình xăng.
405 Xe máy có nên thay thế bộ lọc dầu? (A)Xem nhãn hiệu dầu máy mà định (B)Không cần phải thay thế(C)Căn cứ qui tắc của sổ tay hướng dẫn sử dụng xe máy mà định.
406 Vào ban đêm hoặc trong nơi tối tăm, khi kiểm tra chất lỏng bình điện, không thể sử dụng công cụ chiếu sáng nào (A)Đèn pin (B)Bật lửa (C) Đèn sử dụng điện.
407 Đầu cắm bình điện bôi chất gì có thể ngăn chặn sự ăn mòn để độ dẫn điện tốt? (A)Sơn (B)Mỡ (C)Nhựa đường.
408 Nguồn điện xe máy dùng để khởi nguồn động cơ đến từ (A)Máy phát điện cung cấp (B)Bình điện cung cấp (C) Động cơ cung cấp.
409 Mục đích chính gắn bộ lọc không khí đầu máy là (A) Tránh hít không khí bụi làm hỏng xi lanh (B)Để làm giảm tiếng ồn vận hành xe máy (C)Lọc khí thải lọc và giảm tối thiểu ô nhiễm.
410 Lốp xe không đủ độ căng, có thể dễ dàng dẫn đến (A) Hai mặt của lốp xe bị mài mòn (B)Chính giữa lốp xe bị mài mòn (C)Ngoặc rẽ nhẹ nhàng hơn.
411 Lốp xe không đủ độ căng, có thể dễ dàng dẫn đến (A)Hai mặt của lốp xe bị mài mòn (B)Tăng thêm mức tiêu thụ xăng (C)Tất cả những điều trên.
412 Khi lốp xe độ căng quá cao, có thể dễ dàng dẫn đến (A)Hai mặt của lốp xe bị mài mòn (B)Chính giữa lốp xe bị mài mòn (C)Mức tiêu thụ nhiên liệu tăng.
413 Khi lốp xe độ căng quá cao, dễ gây (A)Thiết bị tránh giảm sốc hư hỏng nhanh hơn (B) Chính giữa lốp xe bị mài mòn (C)Tất cả những điều trên.
414 Hoa văn mặt trong trung tâm lốp xe có độ mòn nghiêm trọng, lý do (A)Độ căng của lốp xe quá thấp (B)Độ căng của lốp xe quá cao (C)Tải trọng xe quá lớn.
415 Lốp xe mài mòn quá mức (A)Không gây nguy hiểm (B)Đi xe thoải mái hơn (C)Sẽ ảnh hưởng đến xe ngoặc rẽ và cự li thắng xe.
416 Độ sâu hoa văn của lốp xe gắn máy nhỏ hơn bao nhiêu có thể thay thế? (A)1,6mm (B)1mm (C)0,8mm.
417 Kích thước lốp xe máy 3.50-10-8PR biểu thị (A)Chiều rộng lốp xe 3.5 inches (B)Đường kính trong lốp xe 10 inches (C)Tất cả những điều trên .
418 Nội dung kiểm tra lốp xe chủ yếu là (A)Kiểm tra độ căng của lốp xe có bình thường không (B)Kiểm tra bên ngoài lốp xe có bị nứt, bị hư hỏng hoặc mài mòn bất thường không (C)Tất cả những điều trên.
419 Trong cấu trúc của lốp xe, bộ phần nào cường độ yếu nhất? (A) Mặt lốp xe (B)Mặt bên (bụng lốp xe) (C)Vành lốp xe.
420 Kiểm tra độ căng của lốp xe phải vào lúc nào (A)Sau khi chạy nhiệt độ lốp xe cao hơn lúc bình thường (B)Trước khi chạy xe nhiệt độ lốp xe như là lúc bình thường (C) Lúc nào cũng được.
421 Độ căng lốp xe quá thấp sẽ dẫn đến (A)Cạnh bên lốp xe bị mài mòn dễ tạo thành nổ bánh xe (B)Tăng ma sát và tăng mức tiêu thụ nhiên liệu (C)Tất cả những điều trên.
422 Lốp xe cần được bảo vệ (A)Tránh ở gần nguồn nhiệt (B)Tránh tiếp xúc với các loại dầu khoáng (C)Tất cả những điều trên.
423 Đề nghị sử dụng lốp xe sản xuất không vượt quá (A)3 năm (B)6 năm (C)9 năm.
424 Các chức năng chính của hoa văn lốp xe máy là? (A)Thoát nước (B) Tăng lực ma sát (C) Để ngăn chặn bềmặt bánh xe nứt.
425 Mã số ngày tháng sản xuất lốp xe: MMD1213 đại diện (A)Tháng 12 năm 2013 (B)Tuần 13 năm 2012 (C)Tuần12 năm 2013.
426 Tính nguy hiểm của hoa văn lốp xe quá mỏng (A)Ảnh hưởng lực ma sát của lốp xe và lực bám đường, dễ kéo dài cự li thắng xe xảy ra tai nạn (B)Khi trời mưa lái xe tính thoát nước mưa của lốp xe không tốt, dễ gây ra trượt ngã mất kiểm soát (C)Tất cả những điều trên.
427 Điều nào dưới đây không phù hợp khi sử dụng gương chiếu hậu xe máy? (A)Trong khi lái, khoảng cách với xe phía trước rất gần, quan sát gương chiếu hậu để thuận tiện vượt xe (B)Trước khi lái xe phải điều chỉnh gương chiếu hậu để dễ dàng quan sát vị trí xe phía sau hoặc vị trí và góc độ đường lộ (C)Lợi dụng thời gian chờ đèn đỏ điều chỉnh gương chiếu hậu.
428 Nguyên tắc xe máy gắn ghế phụ điều nào là không chính xác? (A)Ghế phụ không được ngồi nghiêng một bên (B)Xe máy không được gắn ghế phụ (C)Xe mô tô giới hạn chở một người.
429 Điều nào sau đây không phải là một phương pháp thắng xe máy đúng cách? (A) Sử dụng đồng thời thắng phía trước và phía sau (B) Duy trì tay ga trong tình trạng tăng ga (C)Căn cứ đặc điểm thắng xe dần dần tăng cường lực thắng xe đến lớn nhất.
430 Mua mũ bảo hiểm (A)Phải gắn nhãn chứng nhận BSMI của Cục kiểm nghiệm đo lường (B)Nên chọn màu sắc tươi sáng hoặc mũ có vật liệu phản quang (C)Tất cả những điều trên.
431 Mũ bảo hiểm sau khi bị va đập mạnh (A)Là không thích hợp để sử dụng (B)Bên ngoài không có hư hại có thể tiếp tục sử dụng (C)Trong vòng 3 năm tính từ ngày sản xuất bên ngoài không có hư hại có thể tiếp tục sử dụng.
432 Xe máy chở người ngồi phía sau không đội mũ bảo hiểm (A)Phạt người lái xe (B)Phạt người ngồi phía sau (C)Không phạt.
433 Nội dung nào dưới đây không phải lái xe an toàn khi đến khúc ngoặc rẽ? (A)Trước khi đến khúc ngoặc rẽ nên thật sự giảm tốc độ (B) Trong khi ngoặc rẽ phối hợp tăng tốc với khúc ngoặc để duy trì thăng bằng thân xe (C)Sau khi xác định ra khỏi khúc ngoặc rẽ an toàn mới tăng tốc trở về tốc độ ban đầu.
434 Hành vi nào sau đây không có lợi để lái xe an toàn? (A) Lái xe vào ban đêm trong khu vực nội thành dùng đèn chiếu gần (B)Lái xe đến khúc ngoặc rẽ tăng tốc để giữ thăng bằng thân xe (C)Lái xe tốc độ thấp để kiểm soát tay ga để đạt được thăng bằng.
435 Điều nào sau đây là sai kiến thức khi đổ xăng xe máy? (A)Tránh việc sử dụng xăng không rõ nguồn gốc (B)Chỉ số octan chỉ cường độ chống kích nổ (C)Xăng không chì có các chỉ số octan càng cao càng tốt hơn cho động cơ.
436 Mô tả nào dưới đây là đúng? (A) Biểu đồ mài mòn của bề mặt lốp xe và lốp xe bằng nhau cho thấy không cần thay thế lốp xe (B)Biểu đồ mài mòn của bề mặt lốp xe và lốp xe thẳng đứng cho thấy cần thay thế lốp xe (C)Hoa văn lốp xe máy bất cứ khi nào đạt 1,6mm cho thấy cần thay thế lốp xe.
437 Việc nào dưới đây không phải động tác cần thiết trước khi khởi hành (A)Kiểm tra đèn (B)Xác định độ căng của lốp xe (C)Làm nóng xe.
438 Mô tả gương chiếu hậu của xe máy, có gì sai? (A)Phần lớn là gương lồi (B)Để giúp người lái xe nắm bắt tình hình xe phía sau (C)Trong khi đang lái xe phát hiện gương chiếu hậu không thể thuận lợi quan sát tình hình xe phía sau, trong khi lái xe lập tức phải điều chỉnh ngay.
439 Mô tả về giá đỡ xe máy nào sai? (A)Chia làm chân chống giữa và chân chống nghiêng (B)Là linh kiện cần thiết phải thay thế thường xuyên (C)Chân chốngnghiêng không ổn định, góp ý chỉ nên dùng khi tạm thời dừng xe.
440 Mô tả về đèn xi nhan nào sai? (A)Dùng để nhắc nhở cho xe phía sau biết hướng ngoặc rẽ của xe (B)Màu sắc nên là màu cam (C)Có thể tùy vào tình huống đường sá mà quyết định có bật đèn trước khi ngoặc rẽ hay không.
441 Chức năng phụ tùng cơ bản nào dưới đây của xe máy không chính xác? (A)Gương chiếu hậu gây cản trở xe máy lưu thông giữa đoàn xe đông đúc, khi cần thiết có thể tháo bỏ (B)Đèn pha bao gồm đèn chiếu xa và đèn chiếu gần (C)Gương chiếu hậu thuộc gương lõm.
442 Xe máy vượt xe là rất nguy hiểm, hành vi nào sau đây là sai trái? (A)Nên xác định đoạn đường đang đi được phép vượt xe (B)Bấm còi xe cảnh báo xe phía trước, mở đèn xi nhan bên trái cảnh báo xe phía sau đến (C)Từ phía bên phải của xe máy phía trước vượt qua với tốc độ thích hợp.
443 Quan niệm nào sau đây về sự sai lệch bánh xe trong là không đúng (A)Xe buýt nhỏ không có sự sai lệch bánh xe trong (B)Cự ly trục càng dài, bánh trong của xe có sự sai lệch càng lớn (C)Các loại xe lớn như xe rơ móc, xe tải chở sỏi v.v..., khi vào khúc rẽ sẽ có sự sai lệch lớn giữa các bánh xe bên trong .
444 Xe máy chạy trên tình trạng mặt đường nào dễ phát sinh trơn trượt nguy hiểm? (A)Vạch kẻ trên mặt đường (B)Tấm sắt ở đoạn đường thi công (C)Tất cả những điều trên.
445 Xe máy đi qua mặt đường có vũng nước nên (A)Tăng tốc thông qua (B)Giảm tốc thông qua (C)Lạng lách để né tránh.
446 Điều nào sau đây không phải động tác nên làm trước khi xe máy vào khúc ngoặc rẽ (A)Bật đèn xi nhan (B)Nhường cho xe tải lớn đi trước (C)Bật sáng đèn pha.
447 Xe đi qua giao lộ không có tín hiệu đèn giao thông, hành vi nào là không chính xác? (A)Khi tiếp cận giao lộ không có tín hiệu đèn giao thông, giảm tốc chạy chậm (B)Cùng một lúc đến giao lộ không có tín hiệu đèn giao thông, xe ở tuyến đường chính ưu tiên đi trước (C)Đến giao lộ không có tín hiệu đèn giao thông cùng một lúc, nếu hai chiếc xe cùng đi thẳng, xe bên phải nhường cho các xe bên trái đi trước.
448 Xe máy đi qua giao lộ đèn vàng nhấp nháy (A)Tạm dừng xe rồi chạy tiếp (B)Giảm tốc chạy chậm (C)Chỉ để tham khảo.
449 Xe máy đi qua giao lộ đèn đỏ nhấp nháy (A)Tạm dừng xe rồi chạy tiếp (B)Giảm tốc chạy chậm (C)Chỉ để tham khảo.
450 Giao lộ một bên đèn vàng nhấp nháy, còn bên khác đèn đỏ nhấp nháy (A)Người đèn đỏ nhấp nháy đi trước (B)Người đèn vàng nhấp nháy đi trước (C)Xe bên trái ưu tiên đi trước.
申論題 (0)