阿摩線上測驗 登入

試題詳解

試卷:110年 - 110 專技普考_外語導遊人員(越南語):外國語(越南語)#97283 | 科目:越南文(越南語)

試卷資訊

試卷名稱:110年 - 110 專技普考_外語導遊人員(越南語):外國語(越南語)#97283

年份:110年

科目:越南文(越南語)

30 Khi đến khách sạn nhận phòng, bạn cần phải lưu ý kiểm tra, nếu thấy các thiết bị trong phòng bị hỏng hoặc thiếu phải báo ngay cho hướng dẫn viên hay nhân viên khách sạn biết, nếu không khi trả phòng bạn phải bồi thường cho những đồ bị hỏng hoặc thiếu mà bạn không gây ra. Từ gần nghĩa với từ “bồi thường” trong câu là __________.
(A) góp
(B) đền
(C) trả
(D) thu
正確答案:登入後查看